1. a
2. b
3. a
4. d
5. c
II
1. have./done/joined
2. went
3. finished
5. haven't arrived
7. started/hasn't finished
6. got
4. have/ridden
8. are
III
1. c
2. d
3. c
5. b
6. a
7. b
8. b
9. a
10. b
IV
1. b
2. a
3. b
4. a
5. b
6. c
7. c
8. d
9. d
10. a
#ctlhn
#ara bos ris
I.
1. A (Phát âm là /s/, còn lại đều phát âm là /ʒ/
2. C (Phát âm là /ɒ/, còn lại đều phát âm là /əʊ/)
3. D.(Phát âm là /i/, còn lại đều phát âm là /ai/)
4. B (Phát âm là /v/, còn lại đều là /f/)
5. B (Phát âm là /k/, cò lại đều là /tʃ/)
II.
1. Have you ever done/ joined
2. went
3. will finish
4. Have you riden
5. have not arrived
6. have gotten
7. started/ has not finished
8. is
III.
1. C
2. D
3. C
4. B
5. A
6. A.
7. B
8. C
9. B
10. D
IV.
1. A
2. C
3. B
4. C (fit: khỏe khoắn)
5. A (tragedy: bi kịch)
6. B
7. C
8. D (interest thường đi với in)
9. D
10. A (phần tạm dừng giữa hai phần vở kịch
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247