1. to carve -> carving
2. flew -> was flying ( hành động này cắt hành động kia)
3. history events -> historic events ( trước noun là tính)
4. to not -> not to
5. three-weeks -> three-week
6. at home -> home
7. so -> ∅ ( có because rồi)
8. Thank for -> thank to
9. it's -> its
10. annual -> annually
1. to carve -> carving
2. flew -> was flying
3. history (2) -> historic
4. to not -> not to
5. three-weeks -> three-week
6. arrived at -> arrived
7. so -> X
8. Thanks for -> Thanks to
9. it's -> its
10. annual -> annually
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247