từ đơn : được , nhiều , biết , đến , một , nét , thiếu , nhiều , dạy , tại , các , có , viết , về , phở , nem , thích , đến , để , những , bún , chả .
từ ghép : nghệ thuật , ẩm thực , việt nam , du khách , quốc tế , trở thành , đặc trưng , hiện nay , lớp học , nấu món ăn , tổ chức ,nhà hàng , khách sạn , bài báo , nhà báo , nước ngoài , , đất nước , người ta , thưởng thức , món ăn .
từ láy : ( ko biết )
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247