$#ProTopTop$
Đáp án $+$ Giải thik các bước giải
`@` Thì tương lai đơn
`#` Công thức
`(+)` S $+$ will $+$ Vo
`(-)` S $+$ will not / won't $+$ Vo
`(?)` Will $+$ S $+$ Vo $?$
`#` Cách dùng
$*$ Hành động thức tế sẽ xảy ra trong tương lai
* Quyết định tức thời
* Hành động xảy ra theo quan điểm người nói
* Câu điều kiện loại $1$
Sau if chia thì hiện tại đơn , còn lại chia tương lai đơn
* Mệnh đề chỉ thời gian
When
After
Before
Till / Untilll
As soon as
`=>` Sau $5$ từ trên $+$ V hiện tại đơn ,will $+$ V
`#` Dấu hiệu nhận biết
- Next week / month / year / ... : Tuần / tháng / năm / ... tới
- Soon : Sớm
- I think / hope / belive / suppse
- I am sure / certon
- tomorrow
$---------------------$
`@` Tương lai tiếp diễn
`#` Công thức
`(+)` S $+$ will be $+$ Ving
`(-)` S $+$ will not / won't be $+$ Ving
`(?)` Will $+$ S $+$ be $+$ Ving $?$
`#` Cách dùng
`-` Thời điểm xác định trong tương lai
`#` Dấu hiệu nhận biết
`-` a seven p . m tomorrow : $7$ giờ ngày mai
`-` at this time next week : tại thời điểm này vào tuần tới
`*` When $+$ 1 hành động đang xảy ra trong tương lai có $1$ hành động khác sen vào
$($ Hành động khác sen vào $)$ `=>` chia hiện tại đơn
`(` hành động đang xảy ra $)$ `=>` chia tương lai tiếp diễn
* Tương lai đơn:
- Cách dùng: + Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói.
+ Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời.
+ Diễn đạt dự đoán không có căn cứ.
- Công thức: + S + will + V(nguyên thể)
+ S + will not + V(nguyên thể)
+ Will + S + V(nguyên thể)
Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.
- Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
– perhaps: có lẽ
– probably: có lẽ
* Tương lai tiếp diễn:
- Cách dùng: + Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
+ Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
+ Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
+ Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
+ Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai
+ Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai.
+ Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
- Công thức: +S + will + be + Ving.
+ S + will not (= won’t) + be + Ving
+ Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving?
Trả lời: Yes, she will./ No, she won’t.
- Dấu hiệu nhận biết:
Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
+ At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
+ At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
+ At this time tomorrow
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247