Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Cho các PTHH sau: CuO,CuCl2, Ca(No3)2,H2So4, NaoH, Fe(OH)3,Al2S3, Mg(HSO3),KHSO4,(NH4)2Co3,NH4HSO3,NO,Fe3O4, HBr,H2S,CaCo3,Pbs,Al(OH)3,KOH,BaSo3,Fe2O3,Cu2O...

Cho các PTHH sau: CuO,CuCl2, Ca(No3)2,H2So4, NaoH, Fe(OH)3,Al2S3, Mg(HSO3),KHSO4,(NH4)2Co3,NH4HSO3,NO,Fe3O4, HBr,H2S,CaCo3,Pbs,Al(OH)3,KOH,BaSo3,Fe2O3,Cu2O Hã

Câu hỏi :

Cho các PTHH sau: CuO,CuCl2, Ca(No3)2,H2So4, NaoH, Fe(OH)3,Al2S3, Mg(HSO3),KHSO4,(NH4)2Co3,NH4HSO3,NO,Fe3O4, HBr,H2S,CaCo3,Pbs,Al(OH)3,KOH,BaSo3,Fe2O3,Cu2O Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau

Lời giải 1 :

CuO: Đồng(II) oxit (oxt bazơ)

CuCl2: Đồng(II) clorua (muối trung hòa)

Ca(NO3)2: Canxi nitrat (muối trung hòa)

H2SO4: Axit sunfuric (axit)

NaOH: Natri hidroxit (Bazơ tan)

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxit (Bazơ ko tan)

Al2S3: Nhôm sunfua (muối trung hòa)

Mg(HSO3)2: Magie hidrosunfit (muối axit)

KHSO4: Kali hidrosunfat (muối axit)

(NH4)2CO3: Amoni cacbonat (muối trung hòa)

NH4HSO3: Amoni hidrosunfit (muối axit)

NO: Nitơ oxit (oxit axit)

Fe3O4: Sắt(II,III) oxit (oxit bazơ)

HBr: Axit bromhidric (axit)

H2S: Axit sunfuhidric (axit)

CaCO3: Canxi cacbonat (muối trung hòa)

PbS: Chì(II) sunfua (muối trung hòa)

Al(OH)3: Nhôm hidroxit (bazơ ko tan)

KOH: Kali hidroxit (bazơ tan)

BaSO3: Bari sunfit (muối trung hòa)

Fe2O3: Sắt(III) oxit (oxit bazơ)

Cu2O: Đồng(I) oxit (oxit bazơ)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247