1. I spend 20 minutes doing the housework. (It + take (chia) + O + time + to V = S + pend (chia) + time + V-ing); Thì hiện tại đơn: S + Vs/es)
2. Playing games is more interesting than watching TV (So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + P/ N; boring (adj.) nhàm chán >< interesting (adj.) thú vị)
3. Why were you at the English club last night? (Thì quá khứ đơn: (WH-words) + didn't/did + S + Vinf? = (WH-words) + was/ were + ... ? ; "at" là giới từ nên cần dùng to be)
4. How high are you? (What + to be + sở hữu + height ? = How hight + to be + S?)
5. How long is the table ? (What + to be + the length + of + S? = How long + to be + S?)
6. My cap had a picture of a dolphin (Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2; S + was/ were + ...)
7. What is your age? (*Đề sai: How old + to be + S? = What + to be + sở hữu + age?)
8. What is the matter with it? (-> Hỏi tình trạng sức khoẻ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247