$15.$ natural
- Trước danh từ "resources": tính từ.
$→$ natural (adj.): thiên nhiên.
- "Tài nguyên thiên nhiên của quốc gia bao gồm rừng, than đá và dầu mỏ".
$16.$ flights
- There are + Danh từ số nhiều đếm được: có ...
$→$ flight (n.): chuyến bay.
- Do đây là danh từ số nhiều nên ta thêm "s" sau danh từ này.
- "Mỗi tuần, có hai chuyến bay từ Hà Nội đến Nha Trang".
$17.$ arrival
- Sau mạo từ "The": danh từ.
$→$ arrival (n.): đến.
- "Chuyến bay $106$ đến Boston đã bị hoãn".
$18.$ Unfortunately
- Đầu câu là một trạng từ.
- Dựa vào ngữ cảnh để chọn trạng từ phù hợp.
- "Thật không may, những đám mây đen đã sớm xuất hiện và trời bắt đầu mưa".
$19.$ tribal
- Trước danh từ "villages": tính từ.
$→$ tribal (adj.): bộ lạc.
- "Hầu hết khách du lịch thích đến thăm các ngôi làng thuộc về bộ lạc".
$20.$ exciting
- S + find + Noun + adj: ai đó thấy thứ gì như thế nào.
- Do "the trip" chỉ tính chất của sự việc.
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
- exciting (adj.): thú vị.
- "Tôi thấy chuyến đi rất thú vị".
15. The country’s natural resources include forests, coal and oil.
16. Every week, there are two flights from Ha Noi to Nha Trang.
17. The arrival of Flight 106 from Boston has been delayed.
18. Unfortunately , dark clouds soon appeared and it began to rain.
19. Most tourists like visiting remote villages.
20. I found the trip very excited
Giải thích các bước giải :
15. - Trước danh từ "resources": tính từ.
→ natural (adj.): thiên nhiên.
- "Tài nguyên thiên nhiên của quốc gia bao gồm rừng, than đá và dầu mỏ".
16. - There are
+ Danh từ số nhiều đếm được: có ...
→ flight (n.): chuyến bay.
- Do đây là danh từ số nhiều nên ta thêm "s" sau danh từ này.
- "Mỗi tuần, có hai chuyến bay từ Hà Nội đến Nha Trang".
17. - Sau mạo từ "The":
danh từ. → arrival (n.): đến.
- "Chuyến bay 106 đến Boston đã bị hoãn".
18. - Đầu câu là một trạng từ.
- Dựa vào ngữ cảnh để chọn trạng từ phù hợp.
- "Thật không may, những đám mây đen đã sớm xuất hiện và trời bắt đầu mưa".
19. - Trước danh từ "villages":
tính từ. → tribal (adj.): bộ lạc.
- "Hầu hết khách du lịch thích đến thăm các ngôi làng thuộc về bộ lạc".
20. - S + find + Noun + adj: ai đó thấy thứ gì như thế nào.
- Do "the trip" chỉ tính chất của sự việc.
→ Dùng tính từ đuôi "-ing". - exciting (adj.): thú vị.
- "Tôi thấy chuyến đi rất thú vị"
#dongochan
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247