*Kiến thức:
- Câu hỏi đuôi là:
+, Câu hỏi ngắn gồm hai từ được dùng để xác định thông tin được nói đến ở câu trước
+, Câu hỏi đuôi ngược thể với câu trần thuật.
*Áp dụng:
33. will it? ( S + won't + Vinf, will + S? )
34. does she? ( S + doesn't/don't + Vinf, does/does + S? )
35. did it ( S + didn't + Vinf, did + S? )
36. should he ( S + shouldn't + Vinf, should + S? )
37 could she ( S + couldn't + Vinf, could + S? )
38. are you ( S + isn't/ aren't + V-ing, is/are + S? )
39. would you ( S + wouldn't + Vinf, would + S? )
40. had he ( S + hadn't + Vpp, had + S? )
41. were they ( S + wasn't/ weren't + ... , was/ were + S? )
42. would you ( S + wouldn't + Vinf, would + S? )
43. does he ( S + doesn't/don't + Vinf, does/does + S? )
`33`. will it
`34`. does she
`35`. did it
`36`. should he
`37` could she
`38.` are you
`39.` would you
`40.` had he
`41.` were they
`42.` would you
`43.` does he
_______________________
`-` ÁP dụng chung:
`@` Câu hỏi đuôi:
`->` Nếu vế trước là phủ định thì vế sau là khẳng định `->` theo thì
`->` Nếu vế trước là khẳng định thì vế sau là phủ định `->` theo thì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247