`1.` She wishes she could join the singing contest
`-` Câu điều ước ở hiện tại - Diễn tả điều không có ở hiện tại, trái với thực tế
`+` S + wish(es) + S + V(Quá khứ đơn)
`-` QKĐ: Quá khứ đơn
Dạng tobe: `(+)` S + was/ were + .... - Were đi với mọi S
Dạng V thường: `(+)` S + Ved/ V2
`-` could - Dạng quá khứ của "can" `|` can/ could + V: có thể làm gì
`2.` More trees are going to be planted (by them) in the area.
`-` Bị động - Be going to V (hay còn gọi là "Tương lai gần"):
`(+)` S + is/ am/ are + going to + be + PII (by.....)
`-` She/ he/ it và N số ít - is `|` You/ they/ we và N số nhiều - are `|` I - am
`1.` She wishes she could join the singing contest
`→` Câu ước ở hiện tại
S + wish(es) + ( that ) + S + V ( Quá khứ đơn )
`2.` More trees are going to be planted in the area
`→` Bị động thì Tương lai gần
`→` Cấu trúc : S + am / is / are + going + to + be + Vpp + ( by O )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247