Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ:
- gan dạ: dũng cảm
- nhà thơ: thi sĩ
- mổ xẻ: phẫu thuật
- của cải: tài sản
- nước ngoài: ngoại quốc
- chó biển: hải cẩu
- đòi hỏi:đề nghị
- năm học: niên khóa
- loài người: nhân loại
- thay mặt: đại diện
XIN HAY NHẤT
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247