Trang chủ Hóa Học Lớp 8 1.Viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với...

1.Viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Li2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3 2.Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dưới đây: -

Câu hỏi :

1.Viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Li2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3 2.Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dưới đây: - Cl; - HSO3; =SO3; = SO4; = S; - NO3; - HCO3; = CO3

Lời giải 1 :

Đáp án:

`↓` 

Giải thích các bước giải:

`1.`

`Li_2O` có `CTHH` của bazo tương ứng là `LiOH`

`CaO` có `CTHH` của bazo tương ứng là `Ca(OH)_2`

`MgO` có `CTHH` của bazo tương ứng là `Mg(OH)_2`

`CuO` có `CTHH` của bazo tương ứng là `Cu(OH)_2`

`Fe_2O_3` có `CTHH` của bazo tương ứng là `Fe(OH)_3`

`2.`

`-Cl:HCl`

`-HSO_3:H_2SO_3`

`=SO_3:H_2SO_3`

`=SO_4:H_2SO_4`

`=S:H_2S`

`-NO_3:HNO_3`

`-HCO_3:H_2CO_3`

`=CO_3:H_2CO_3`

Thảo luận

-- chi/anh ơi cho em vào nhóm dc ko ạ

Lời giải 2 :

Đáp án+ Giải thích các bước giải:

$1)$

$\text{+) $Li_2O$ có bazơ tương ứng là:}$ $LiOH$

$\text{+) $CaO$ có bazơ tương ứng là:}$ $Ca(OH)_2$

$\text{+) $MgO$ có bazơ tương ứng là:}$ $Mg(OH)_2$

$\text{+) $CuO$ có bazơ tương ứng là:}$ $Cu(OH)_2$

$\text{+) $Fe_2O_3$ có bazơ tương ứng là:}$ $Fe(OH)_3$

$2)$

$+) -Cl :$ $HCl$

$+) -HSO_3 :$ $H_2SO_3$

$+) =SO_3 :$ $H_2SO_3$

$+) =SO_4 :$ $H_2SO_4$
$+) =S :$ $H_2S$

$+) -NO_3 :$ $HNO_3$
$+) -HCO_3 :$ $H_2CO_3$
$+) =CO_3 :$ $H_2CO_3$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247