từ ghép:cô giáo,quan tâm,học sinh,thương yêu,dịu dàng,đầm ấm,ân cần,khuyên bảo,kể chuyện,trách phạt,quý mến,người mẹ,uốn nắn,con chữ,bài toán,tỉ mỉ,tiến bộ,chăm chút,cố gắng.
từ láy:dịu dàng,đầm ấm,tỉ mỉ,chăm chút.
đại từ:cô giáo,cô,bạn,em.
Từ ghép :cô giáo, lớp Một, quan tâm, thương yêu, học sinh, giọng nói, giờ kể chuyện, trách phạt, quý mến, người mẹ, tay em, uốn nắn, con chữ, bài toán, tiến bộ, học tập, cố gắng, rèn luyện, công ơn
Từ láy : dịu dàng, đầm ấm, ân cần, tỉ mỉ, chăm chút
Đại từ : bạn, cô, em
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247