Mk tìm mấy từ này khi ở lớp rùi!!!!
Văn bản '' Ếch ngồi đáy giếng ''
Từ láy : ồm ộp, huênh hoang , câng câng , bực bội
Từ ghép : con ếch , đáy giếng , xung quanh , con nhái , bé nhỏ , chú ếch , khoảng trời , cái vung , tiếng kêu , con vật , hoảng sợ , chúa tể , vũ trụ (?) , suy nghĩ , bầu trời , bé xíu , oai phong , khẳng định , miệng giếng , thói cũ , bất ngờ , rộng lớn , ra oai , hi vọng , trở lại , ban đầu , hiển nhiên , moi thứ , to lớn , để ý , chú trâu .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247