20: I'd like _____ all my classmates to my birthday party.
A. invited B. to invite C. invite D. inviting
$\longrightarrow$ like + Ving.
21: The sun disappeared _____ the clouds.
A. ahead B. after C. before D. behind
22: Smoking can increase the _____ of developing heart disease.
A. fear B. tendency C. occasion D. risk
$\longrightarrow$ occasion: nguyên nhân.
23: Their house is _____ big nor small.
A. either B. neither C. so D. not
$\longrightarrow$ not big nor small: không lớn cũng không nhỏ.
24: He promised _____ his daughter a new bicycle as a birthday present.
A. buy B. to buy C. to buying D. buying
$\longrightarrow$ promise + to V.
25: I have known him _____ two years.
A. with B. for C. since D. in
26: Jennie's bike _____ repaired by her father last month.
A. is B. are C. was D. were
$\longrightarrow$ Bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved/$V_{3}$ + by O.
$\text{Leo🍋}$
CHÚC BẠN HỌC TỐT! XIN HAY NHẤT Ạ!
=>
20. B would like to V: muốn làm gì
21. D behind: sau, phía sau, ở đằng sau (behind the clouds ~ đằng sau những đám mây)
22. D ~ sự rủi ro, nguy hiểm
23. B neither...nor ~ không...cũng không
24. B promise to V: hứa làm gì
25. B for + khoảng thời gian (HTHT)
26. C (last month -> bị động QKĐ was/were V3/ed)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247