`1.` broke - were playing
`2.` played - were practicing / practising
`3.` was listening - read
`4.` fell - was painting
`5.` turned - read - answered
`6.` taught - was preparing
`7.` saw - screamed
`8.` was watching - went
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
`**` Quá khứ đơn :
`@` Với động từ tobe :
`(+)` S + was / were + O
`( - )` S + was / were + not + O
`( ? )` Was / were + O + ... ?
`@` Với động từ thường :
`(+)` S + V-ed / 2 + O
`( - )` S + did + not + V(bare) + O
`( ? )` Did + S + V(bare) + O?
`+` Diễn tả hành động đã diễn ra và chấm dứt trong quá khứ
`+` Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp hành động khác trong quá khứ
`+` Diễn tả hồi ức, kỷ niệm
`**` Quá khứ tiếp diễn :
`(+)` S + was / were + V-ing
`( - )` S + was / were + not + V-ing
`( ? )` Was / were + S + V-ing ?
`+` Diễn tả hành động đang diễn ra tại `1` thời điểm xác định trong quá khứ
`+` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động xảy ra trước dùng [Quá khứ tiếp diễn], xảy ra sau dùng [Quá khứ đơn]
==============================
`\text{@Bulletproof Boy Scout}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247