So sánh hơn với tính từ một âm tiết: adj+er+than
So sánh hơn với tính từ hai âm tiết trở lên: more+adj+than
1/1.larger
2. more comfortable
3. older
4. happier
5. newer
6. nearer
7. worse
8. more expensive
9. thinner
10. noisier
2/1. My dress is longer than yours.
2. A cat is bigger than a hamster.
3. You are younger than Alan.
4. Your bike is cheaper than mine.
5. Jo is friendlier than Liz.
3/1. better-than
2. more expensive than
3. more interesting than
4. harder than
5. more difficult than
6. bigger-safer than
7. colder than
8. smarter than
9. nicer than
10. funnier than
Chúc bạn học tốt nếu đáp án của mình đúng nhớ cho mình 5 sao và 1 tim và đừng xóa câu trả lời của mình nhén!!!!!cho mình xin ctlhn nữa nhá!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247