1. Sensitive: nhạy cảm
Đừng nói những thứ không hay với cô ấy, cô ấy rất nhạy cảm.
2. Generous: hào phóng
Tom rất hào phòng. Anh ấy hay ủng hộ tiền vào các quỹ từ thiện
3. Talkative: hoạt ngôn
William không bao giờ ngừng nói trong lớp. Anh ấy rất hoạt ngôn
4. Shy: ngại ngùng
Bạn gái mới trong lớp thì ngại ngùng. Cô ấy sợ nói trước chúng tôi
5. Reliable: đáng tin cậy
Bạn có thể tin tưởng Miller khi kể bí mật. Anh ấy đáng tin cậy
6. Outgoing: thoải mái
Harry thích tiệc tùng, gặp gỡ và nói chuyện với moin người. Anh ấy rất thoải mái
7. Cheerful: vui vẻ
Ann là một người vui vẻ. Cô ấy luôn cười
8. Confident: tự tin
Jim luôn tin vào khả năng của bản thân. Anh ấy rất tự cao
9. Sporty: giỏi thể thao
Bạn thân của tôi là Matt rất giỏi thể thao. Anh ấy chơi cầu lông, bóng rổ và bóng đá rất giỏi
`1.` sensitive (adj): nhạy cảm
`2.` generous (adj): rộng lượng
`3.` talkative (adj): hay nói
`4.` shy (adj): ngại
`5.` reliable (adj): đáng tin
`6.` outgoing (adj): hướng ngoại
`7.` cheerful (adj): phấn khởi
`8.` confident (adj): tự tin
`9.` sporty (adj): ham mê thể thao
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247