Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 .( hoàn thành các câu dưới đây với dạng đúng...

.( hoàn thành các câu dưới đây với dạng đúng của tính từ trong hộp ) [sporty confident curious cheerful generous shy reliable talkative sensitive outgoing] 1

Câu hỏi :

.( hoàn thành các câu dưới đây với dạng đúng của tính từ trong hộp ) [sporty confident curious cheerful generous shy reliable talkative sensitive outgoing] 1. Don’t say unkind things to her – she’s very _____________. 2. Tom is very _____________.He gives money to charity every month. 3. William never stops talking in class. He’s very _____________. 4. The new girl in my class is so _____________. She’s afraid to talk in front of us. 5. You can trust Miller with a secret. He’s a _____________.man. 6. Harry loves partying, meeting people and talking to them. He’s so _____________. 7. Ann is such a _____________ girl. She is always laughing and smiling. 8. Jim is always sure of his own abilities. He’s so _____________. 9. My best friend Matt is really _____________. He plays badminton, basketball and football very well.

Lời giải 1 :

1. Sensitive: nhạy cảm 

Đừng nói những thứ không hay với cô ấy, cô ấy rất nhạy cảm.

2. Generous: hào phóng

Tom rất hào phòng. Anh ấy hay ủng hộ tiền vào các quỹ từ thiện

3. Talkative: hoạt ngôn

William không bao giờ ngừng nói trong lớp. Anh ấy rất hoạt ngôn

4. Shy: ngại ngùng

Bạn gái mới trong lớp thì ngại ngùng. Cô ấy sợ nói trước chúng tôi

5. Reliable: đáng tin cậy

Bạn có thể tin tưởng Miller khi kể bí mật. Anh ấy đáng tin cậy

6. Outgoing: thoải mái

Harry thích tiệc tùng, gặp gỡ và nói chuyện với moin người. Anh ấy rất thoải mái

7. Cheerful: vui vẻ

Ann là một người vui vẻ. Cô ấy luôn cười

8. Confident: tự tin

Jim luôn tin vào khả năng của bản thân. Anh ấy rất tự cao

9. Sporty: giỏi thể thao

Bạn thân của tôi là Matt rất giỏi thể thao. Anh ấy chơi cầu lông, bóng rổ và bóng đá rất giỏi

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` sensitive (adj): nhạy cảm

`2.` generous (adj): rộng lượng

`3.` talkative (adj): hay nói

`4.` shy (adj): ngại

`5.` reliable (adj): đáng tin

`6.` outgoing (adj): hướng ngoại

`7.` cheerful (adj): phấn khởi

`8.` confident (adj): tự tin

`9.` sporty (adj): ham mê thể thao

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247