6. To pass
Too adj to V: quá đến nỗi để
7. Giving
Mind Ving: phiền làm gì
8. Doesn't often go
Vì chủ ngữ số ít
9. Wording
Sau giới từ là Ving
10. Were watching
Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, xen vào chia quá khứ đơn
` 6. ` She was too lazy ________ the exam ( pass )
` -> ` She was too lazy to pass the exam
Cấu trúc : to ` - V `
` 7. ` Would you mind ____________ me a bandage ? ( give )
` -> ` Would you mind giving me a bandage ? ( give )
Cấu trúc : would you mind ` V - ` ing ` + ... ? `
` 8. ` He _______ often to the movies on Sunday nights ( not go )
` -> ` He doesn't go often to the movies on Sunday nights ( not go )
Có từ nhận biết often thì hiện tại - he số ít ` => ` does
` 9. ` We are tired of ________ for low salary ( word )
` -> ` We are tired of working for low salary ( word )
` 10. ` My parents ______ TV when i went home yesterday ( watch )
` -> ` My parents were wathing TV when i went home yesterday ( watch )
Diễn tả ` 1 ` hành động đang xảy ra thì ` 1 ` hành động khác xen vào.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247