`1`. are made
`-` Những chiếc xe không thể tự làm nên nó `=>` Câu này là câu bị động
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/am/are+ Vpp+[by+ O]+...
`2`. always cries
`-` always: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định( thì HTĐ): S ( số ít)+ Vs/ Ves
`3`. sleeped
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Vế trước chia QKĐ `=>` vế sau chia QKĐ
`4`. was cooking
`-` Thì QKTD diễn tả hai hành động đang xảy ra song song, cùng lúc tại một thời điểm nào đó trong QK.
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving+...
`5`. was cooking
`-` while: dấu hiệu thì QKTD
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving+...
`6`. played `-` was reading
`-` Cấu trúc: QKĐ+ while+ QKTD
`7`. growing
`-` on là giới từ, sau giới từ là Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247