B)
1/
1. A. laughter
2. D. watched
3. C. butcher
4. B. chaos
5. C. together
2/
6. B. cartoon
7. D. extinct.
8. A. violence
9. C. television
10. A. interesting
C)
1. C. did they
2. D. mind
3. A. white
4. D. the prettier
5. D.in
6. A. no idea
7. D. beautiful
8. C. none of
9. A. to speak
10. C. actively
11. B. as far as
12. B. the other
13. C. was
14. A. The/x/the/the
15. a nine-to-five job
16. C. saying
17. B. come up with
18. C. limit
19. D. Can I leave a message then?
20. A. Thanks. Without your help, I wouldn't have.
II/
1. will have seen
2. finish
3. will have done
4. having treated
5. to answer.
6. is broadcasted
7. travelling
8. were running
9. being taken
10. are
III/
1. depression
2. generousity
3. geological
4. unforgettable
5. contribution
6. accessible
7. comfortably
8. unsatisfactory
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247