7.C
8.D
9.B
10.C
11.B
12.B
13.A
14.B
15.D
16.A
17.C
18.D
19.A
20.A
II.
1.about - like
2.at - for
3.by - on
4.in - under
5.below - in
6.at - of
7.at - as
8.in - between
9.by - during
III.
1.will be - having
2.haven't done - assigned
3.recover - had ended
4.to answer - rings
5.paying - gave
6.retires - will have worked
7.always talks - were
8.am reading - written
9.complaining - attended
10.were having - failed
IV.
1.illogical
2.imaginative
3.theft
4.belief
5.suspicion
6.courageous
7.frozen
8.bravery
9.mountainous
10.applicable
1will be /having
2haven't done /assigned
3recover /had ended
4to answer /rings
5paying /gave
6retires /will have worked
7always talks /were
8am reading /written
9complaining /attended
10were having - failed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247