$\text{IV.}$
`1.`
`-` Lỗi sai: $\text{B. to give}$
`-` Sửa lại: $\text{giving}$
`-` Cấu trúc: Would + S + mind + V_ing...?
`2.`
`-` Lỗi sai: $\text{C. learning}$
`-` Sửa lại: $\text{learn}$
`-` Cấu trúc: decide + to V
`3.`
`-` Lỗi sai: $\text{B. are having}$
`-` Sửa lại: will be having
`-` Dấu hiệu nhận biết: At 7 p.m tomorrow: một thời điểm xác định trong tương lai
`→` Câu chia ở thì tương lai tiếp diễn
`-` Cấu trúc: S + will be + V_ing...
$\text{V.}$
`1.` $\text{will be flying}$
`-` Dấu hiệu nhận biết: this time next week: một thời điểm xác định trong tương lai
`→` Câu chia ở thì tương lai tiếp diễn
`-` Cấu trúc: S + will be + V_ing...
`2.` $\text{to buy}$
`-` Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì
`3.` $\text{to make}$
`-` Cấu trúc: decide + to V: quyết định làm gì
`4.` $\text{won't be using}$
`-` Dấu hiệu nhận biết: in the next decades
`→` Câu chia ở thì tương lai tiếp diễn
`-` Cấu trúc: S + will be + V_ing...
`5.` $\text{to call - get}$
`-` Cấu trúc: try + to V: cố gắng làm gì
`-` Sau "could/ couldn't" động từ chia ở dạng nguyên thể
$\text{@Bulletproof}$
IV
1.B.to give -> giving
2.C.learning-> to learn
3.B.are having->will be having
V
1.will be flying
2.to buy
3.to make
4.won't use
5.to call-get
CHO MÌNH 5* VÀ CTLHN NHÉ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247