Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ Hán Việt sau
Phụ mẫu,thủy chung,nông nghiệp,Sơn thủy,Giang Sơn,Phú quý:
Phụ mẫu: cha mẹ, bố mẹ,....
Thủy chung: trung thành, mãi mãi,....
Nông nghiệp: chăn nuôi, phát triển,....
Sơn thủy: thiên nhiên, núi nước,....
Giang sơn: sông núi, đất nước, sơn hà,...
Phú quý: giàu, sang trọng,....
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau Lạc,lợn,mẹ,anh,bác,trồng,em gái
Lạc: mất, đậu phộng,....
lợn: heo
mẹ: má.
anh: huynh.
bác: bác bỏ,...
trồng: ươm trồng,...
em gái: em dâu, em họ nữ,...
Học tốt^^
bài 1
phụ mẫu : mẹ vua
thủy chung: tình cảm
nông nghiệp : nghề nông
sơn thủy: đất mước
giang sơn : tổ quốc
Phú quý : giàu có
Bài 3
lạc : đậu phộng
lợn : heo
mẹ : má
anh : sư huynh
trồng : ươm
em gái :
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247