Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 11. ‘You’ll never believe what happened yesterday!’ Kathy said. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....

11. ‘You’ll never believe what happened yesterday!’ Kathy said. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 12. ‘Helen has been revising for

Câu hỏi :

11. ‘You’ll never believe what happened yesterday!’ Kathy said. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 12. ‘Helen has been revising for her exams all day,’ Mrs. Jacobs said to me. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 13. ‘I’ll be flying to Rome at this time tomorrow,’ Paula said to us. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 14. ‘Sally was working hard in the lab yesterday,’ Ann said to me. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 15. He said “I will go to school by bus tomorrow” ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Lời giải 1 :

11. Kathy said I would never believe what had happened the day before.

12. Mrs. Jacobs said to me Helen had been revising for her exams all day.

13. Paula said to us he would be flying to Rome at that time the next day.

14. Ann said to me Sally had been working hard in the lab the day before.

15. He said he would go to school by bus the next day.

------------------

Câu tường thuật:

*Câu khẳng định và phủ định: 

S + said (to)/ (told) + (O) + (that) + S + V (lùi thì)

*Yes/No - question:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)

*WH-words:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)

Thì hiện tại đơn -> Thì quá khứ đơn 

Thì hiện tại tiếp diễn -> Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ đơn ->  Thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành -> Thì quá khứ hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Can -> could

May -> might

Must ->  must/had to

*Đổi ngôi:

+ Đại từ nhân xưng

I -> He, She

We -> They

You -> I, we

+ Đại từ sở hữu

Mine ->  His, her

Ours  -> Theirs

Yours -> Mine, ours

*Tính từ sở hữu

My -> His, her

Ours -> Their

Your -> My, our

*Tân ngữ

Me -> Him, her

Us -> Them

You -> Me, us

*Trạng từ:

This -> That

These -> Those

Here -> There

Now -> Then

Today -> That day

Yesterday -> The day before

Tomorrow -> The day after

Ago -> Before

This week -> That week

Last week -> The week before

Next week -> The next week/ The following week

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247