11. Kathy said I would never believe what had happened the day before.
12. Mrs. Jacobs said to me Helen had been revising for her exams all day.
13. Paula said to us he would be flying to Rome at that time the next day.
14. Ann said to me Sally had been working hard in the lab the day before.
15. He said he would go to school by bus the next day.
------------------
Câu tường thuật:
*Câu khẳng định và phủ định:
S + said (to)/ (told) + (O) + (that) + S + V (lùi thì)
*Yes/No - question:
S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)
*WH-words:
S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)
Thì hiện tại đơn -> Thì quá khứ đơn
Thì hiện tại tiếp diễn -> Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn -> Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành -> Thì quá khứ hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Can -> could
May -> might
Must -> must/had to
*Đổi ngôi:
+ Đại từ nhân xưng
I -> He, She
We -> They
You -> I, we
+ Đại từ sở hữu
Mine -> His, her
Ours -> Theirs
Yours -> Mine, ours
*Tính từ sở hữu
My -> His, her
Ours -> Their
Your -> My, our
*Tân ngữ
Me -> Him, her
Us -> Them
You -> Me, us
*Trạng từ:
This -> That
These -> Those
Here -> There
Now -> Then
Today -> That day
Yesterday -> The day before
Tomorrow -> The day after
Ago -> Before
This week -> That week
Last week -> The week before
Next week -> The next week/ The following week
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247