I .
- monkey /ˈməNGkē/
- crocodile /ˈkräkəˌdīl/
- wonderful /ˈwəndərfəl/
- elephant /ˈeləfənt/
- beautiful /ˈbyo͞odəfəl/
- tiger /ˈtīɡər/
- funny /ˈfənē/
- friendly /ˈfren(d)lē/
II .
1. A. crocodile(cá sấu) B. elephant(voi) C. jacket(áo khoác) D. tiger(hổ)
2. A. funny(vui) B. scary(sợ) C. fast(nhanh) D. zoo(sở thú)
3. A. jeans(quần bò) B. bear(gấu) C. sandals(dép xăng đan ) D. trousers(quần âu)
4. A.zebra(ngựa vằn) B. go fishing(câu cá) C. go shopping(mua sắm) D. go skating(trượt băng )
5. bakery(tiệm bánh) B. cinema(rạp chiếu phim) C.zoo(sở thú) D.kangaroo(chuột túi)
III .
1. elephant
2. kangaroo
3. lion
4. monkey
5. zebra
6. crocodile
.
.
< CHÚC BẠN HỌC TỐT >
1. ELEPHANT ( con voi)
2. KANGAROO ( chuột túi)
3. TIGER ( con hổ)
4. MONKEY ( con khỉ)
5. ZEBRA (ngựa vằn)
6. CROCODILE ( con cá xấu)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247