16. His brother told him that he could use his computer that day.
- Lùi thì: can -> could
- Đổi ngôi: you -> he
- Đổi tính từ sở hữu: my -> his
- Trạng từ: today -> that day
17. Mai said to Nam that she could not go to the movies with him.
- Lùi thì: cannot -> could not
- Đổi ngôi: I -> she
- Tân ngữ: you -> him
18. She said she had gone to visit her brother the Sunday before.
- Lùi thì: Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành (went -> had gone)
- Đổi ngôi: I -> she
- Tính từ sở hữu: my -> Her
- Trạng từ: last Sunday -> the Sunday before.
19. They told me that he had rented a car, and they would pick me up at 6.00 that day.
- Lùi thì: Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành (have rented -> had rented) ; will -> would
- Đổi ngôi: I -> he ; we -> they
- Tân ngữ: you -> me
- Trạng từ: today -> that day
20. He said his brother and he were leaving there.
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn (are leaving -> were leaving)
- Đổi ngôi: I -> he
- Tính từ sở hữu: my -> his
- Trạng từ: here -> there
---------------
*Tham khảo thêm:
*Câu khẳng định và phủ định:
S + said (to)/ (told) + (O) + (that) + S + V (lùi thì)
Thì hiện tại đơn -> Thì quá khứ đơn
Thì hiện tại tiếp diễn -> Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn -> Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành -> Thì quá khứ hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn -> Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Can -> could
May -> might
Must -> must/had to
*Đổi ngôi:
+ Đại từ nhân xưng
I -> He, She
We -> They
You -> I, we
+ Đại từ sở hữu
Mine -> His, her
Ours -> Theirs
Yours -> Mine, ours
*Tính từ sở hữu
My -> His, her
Ours -> Their
Your -> My, our
*Tân ngữ
Me -> Him, her
Us -> Them
You -> Me, us
*Trạng từ:
This -> That
These -> Those
Here -> There
Now -> Then
Today -> That day
Yesterday -> The day before
Tomorrow -> The day after
Ago -> Before
This week -> That week
Last week -> The week before
Next week -> The next week/ The following week
16. His brother told him “You can use my computer today”
=>His brother told him he could use his computer that day
17. Mai said “I cannot go to the movies with you, Nam”
=>Mai told Nam she couldn't go to the movie with him
18. She said: “I went to visit my brother last Sunday”
=>She said she had gone to visit her brother the Saturday before
19. They told me: “I have rented a car, and we will pick you up at 6.00 tomorrow”
=> They told me that they had rented a car, and they would pick me up at 06:00 the next day.
NT_Minh亗シ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247