1. on (on the contrary: ngược lại)
2. in (be in favor of doing sth: tán thành cái gì)
3. in (arrive in: đến một địa điểm lớn)
4. In (in the past: trong quá khứ)
5. at (at least: ít nhất)
6. from (ban sb/sth from sth/doing sth)
7. on (on the left: ở bên trái)
8. on (on the floor: ở trên tầng)
9. by (by yourself: một mình bạn)
10. for (wait for: chờ đợi)
11. for (famous for: nổi tiếng vì cái gì)
12. in (Đi với năm thì sử dụng 'in")
13. in (in the evening: vào buổi tối)
14. for (necessary for: cần thiết cho...)
15. with (be fed up with: chán ngấy với việc gì)
16. with/ by (be covered with/ by: được che phủ bởi cái gì)
17. to (look forward to : chờ đợi)
18. with (be angry with: tức giận với ai)
19. to - for (be grateful to Sb for sth: biết ơn ai vì việc gì)
20. of (jealous of: ghen tị với...)
21. about (xin lỗi về cái gì)
22. about (bối rối, lo lắng về cái gì)
23. to (friendly to sb: thân thiện với ai)
24. to (equal to: ngang bằng)
25. about (be doubtful about sth: nghi ngờ về cái gì)
26. for (suitable for: phù hợp với cái gì)
27. ??? (xem lại đề bài)
28. to (be kind to sb: tốt bụng với ai)
29. at (be surprised at sth: ngạc nhiên với cái gì)
30. about (be excited about: háo hức về cái gì)
1, On (On the contrary: Trái lại)
2, in (to be in favor of doing sth: ủng hộ cái gì)
3, in (Sau arrive chỉ dùng in hoặc at; trong trường hợp này dùng “in” vì London là một thành phố)
4, In (in the past: trong quá khứ)
5, at (at least: ít nhất)
6, from (ban sb/sth from sth/doing sth: cấm cái gì)
7, on (on the left: ở bên trái)
8, on (on the floor: ở trên tầng)
9, by (by yourself: một mình)
10, for (to wait for: chờ đợi)
11, for (to be famous for: nổi tiếng vì cái gì)
12, in (trước năm thì sử dụng giới từ “in”)
13, in (in the evening: vào buổi tối)
14, for (to be necessary for: cần thiết cho...)
15, with (to be fed up with: chán ngấy với việc gì)
16, with (to be covered with: được che phủ bởi cái gì)
17, to (look forward to Ving : mong đợi)
18, with (to be angry with: tức giận với ai)
19, to - for (to be grateful to Sb for sth: biết ơn ai vì việc gì)
20, of (to be jealous of: ghen tị với...)
21, for (to be sorry for: xin lỗi về cái gì)
22, about (to be upset about sth: bối rối, lo lắng về cái gì)
23, to (to be friendly to sb: thân thiện với ai)
24, to (to be equal to: ngang bằng, tương đương)
25, about (tobe doubtful about sth: nghi ngờ cái gì)
26, for (to be suitable for: phù hợp với cái gì)
27, -
28, to (to be kind to sb: tốt với ai)
29, at (to be surprised at sth: ngạc nhiên với cái gì)
30, about (to be excited about: háo hức về cái gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247