1. has had
2. was watching
3. washed
4. was
5. drank
6. does
7. talking
8. don't have
9. did
10. to pay
---
1. entrance
2. finacial
3. geographical
4. contestant
5. wooden
6. recognization
7. religious
8. suggestion
9. unforgettable
10. enjoyments
IX,
1, has had ( dấu hiệu htht: for several hours)
2. was watching ( hành động xen ngang,dấu hiệu qk tiếp diễn)
3. washed ( bị động "have smt done)
4. would be (câu trực tiếp-gián tiếp)
5. drank ( câu điều kiện loại 2)
6. has been done ( bị động hiện tại hoàn thành:dấu hiệu"for months)
7. talking ( look forward+ving)
8. didn't have
9. did ( S+would rather+v2)
10. paying ( remeber+Ving:nhớ lại việc đã làm)
X,
1, entrance ( sau the +N)
2, financial ( Noun benefits + adj)
3, geographical ( N+adj )
4, contestant ( từ chỉ số lượng +N)
5, wooden ( N+adj)
6, recognization ( tính từ sở hữu+N)
7, religious ( N+adj)
8, suggestion ( sau a,an,the,this,that...+N)
9, unforgettable ( N+adj,xét nghĩa câu: thêm tiền tô"un":unforgettable experience: trải nghiệm khó quên)
10, enjoyments ( sau a,an,the,this,that,a lot of...+N ,a lot of +N(số nhiều)=> N thêm s)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247