Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 5. The man said that he from Bulgari. A. come...

5. The man said that he from Bulgari. A. come B. came C. is coming D. had come her work on 6. Marie Curie, Polish-born French physicist, was famous radioac

Câu hỏi :

lm giúp mik vsmọi người

image

Lời giải 1 :

5. B

Giải thích:     Tường thuật câu trần thuật:

                             S + said (that) + S + Ved/2

6. A

Giải thích:     famous for:   nổi tiếng về j đó

7. A

Giải thích:    Câu điều kiện loại 1:

                            If + S + V hiện tại đơn ....,  S + will/can/may + Vng.mẫu

8. D

Giải thích:   Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ "creatures" (Loại A)

                   Trong 3 tính từ ( Câu B, C, D ) thì Câu D phù hợp nhất

                             Imaginary (adj) : tưởng tượng, hư không, không có thực

9. B

Giải thích:    "at this time next week" ->  Tương lai đơn

10. C

Giải thích:     Cấu trúc Lần đầu tiên:

                             This is the first time + S + have/has + Ved/3

11. B

Giải thích:     Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ "creatures" (Loại A, C, D)

                            Scientific (adj):  (thuộc về) khoa học, kiến thức, tri thức

12. B

Giải thích:      have (had) to + Vng.mẫu:   phải làm việc j đó

13. C

Giải thích:      looking forward + to Ving:   đợi chờ, mong chờ điều j đó

14. D

Giải thích:     "in 1988" -> Quá khứ đơn

                      Câu bị động (Quá khứ đơn):  S + was/were + Ved/3 + by + O

Thảo luận

Lời giải 2 :

5.B(Câu tường thuật : S + said +(that) + S + V(lùi thì) + .... , thì HTĐ lùi về thì QKĐ)

6.A(famous for : nổi tiếng về cái gì đó , be + adj/N)

7.A(câu điều kiện loại 1 , diễn tả giả thiết hay sự việc nào có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai . If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O)

8.D(imaginary : tưởng tượng , adj + N)

9.B(thì Tương Lai Tiếp Diễn , dấu hiệu : at this time next week . S + will + be + V-ing + O , diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ)

10.C(This is the first time + S + has/have + Ved/V3 + O)

11.B(scientific invention : phát minh khoa học , adj + N)

12.B(have to do sth : phải làm gì đó)

13.C(looking forward to V-ing)

14.D(This ancient cathedral khong thể tự thực hiện hành động nên câu này thuộc câu bị động . Câu bị động của thì QKĐ : S + was/were + Ved/V3 + ( by O ) , dấu hiệu : by two archeologists in 1988) 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247