Bài 4:
nho nhỏ: hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu.
nhỏ nhắn: nhỏ và trông cân đối, dễ thương.
nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.
nhỏ nhẻ: (nói năng, ăn uống) nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.
nhỏ nhen: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử.
nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh.
Đặt câu:
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247