=>
1. was calling /wasn't /was studying
2. didn't hear / was sleeping
3. was shining / were singing
4. were talking / walked
5. weren't / were playing
6. fell / was reading
7. was snowing / was shining
8. was shoveling / was bringing
9. had / was driving / hit
10. decided / were starving
11. were waiting / arrived
12. was swimming / saw
13. Were they playing / started
14. were driving / stopped
1, was calling/ was not/ was studying
2, did not hear/ was sleeping
3, was shining/ was singing
4, were talking/ walked
5, were not/ was playing
6, fall/ was reading
7, was snowing/ was shining
8, was shovelling/ was bringing
9, has had/ was driving/ hit
10, decided/ has starved
11, was waiting/ arrived
12, was swimming/ saw
13, were/ playing/ started
14, were driving/ stopped
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247