1. Watch: Xem
2. Eat: Ăn
3. Write: Viết
4. Listen: Nghe
5. Put: Lấy
6. Read: Đọc
7. Learn:Học
8. Dink: Uống
9. Go: Đi
10. Draw: Vẽ
11. Cook: Nấu
12. Do: Làm
13. Look: Nhìn
14. Open: Mở
15. Close: Đóng
16. Run: Chạy
17. Speak: Nói
18.Kick: Đá
19. Sing: Hát
20. Sleep: Ngủ
21. Sad: Buồn
22. Happy: Hạnh phúc
23. Swim: Bơi
24. Dance: Nhảy
25. Smile: Cười
26. Cry: Khóc
27. Get up: Thức dậy
28. Go shopping: Mua sắm
29. Stand up: Đứng dậy
30. Sit down: Ngồi xuống
Động từ chỉ trạng thái:
buồn, vui, khóc, giận, mếu, hờn, vội vàng, hốt hoảng, sốc, cười, tức, căm, dỗi, yên bình, vắng vẻ.
Động từ chỉ hành động:
chạy, nấu, tưới, ăn, uống, đuổi, đi, học, cấy, chép, cào, vuốt, hát, mổ, rủ.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247