1 (at present) - b (now) : bây giờ
2 (as a result of) - a (because of sth: bởi vì)
3 (succeed in) - d (manage to do sth): cố gắng làm gì và đã thành công
4 (belong to) - f (be in someone's possesion): thuộc về ai
5 (According to) - c (as stated by): theo ai/ cái gì
6 (for the coming year) - e (in the future): trong tương lai
1. According to
2. belong to
3. as a result of
4. for the coming year
5. at present
6. succeeded in
1. b
2. a
3. d
4. f
5. c
6. e
______________________________________________
1. according to.
2. belong to.
3. as a result of.
4. for the coming year.
5. at present.
6. succeeded in.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247