1.John said that he couldn’t chat because he was working then
Gián tiếp--> trực tiếp :
Can--> could;
hiện tại tiếp diễn --> quá khứ tiếp diễn
2.David said to me his brother had written that book the year before
Gián tiếp--> trực tiếp :
quá khứ đơn--> quá khứ hoàn thành
last year--> the year before
3.Jane said to us that he was having dinner with Rachel the following day
Gián tiếp--> trực tiếp :
Hiện tại tiếp diễn--> quá khứ tiếp diễn
Tomorrow-- >the following day
4.The students said that they had worked very hard that day and it had paid off
Gián tiếp--> trực tiếp :
Hiện tại hoàn thành--> quá khứ hoàn thành
Today--> that day
5.Tom said to me He would see me the next Friday
Gián tiếp--> trực tiếp :
Will--> would
next Friday -- >the next Friday
6.They said to Maria they would be writing to her later that week
Gián tiếp-- >trực tiếp :
Will--. would
this week --. that week
7.Nicky said that He didn’t know where Bill was living at the moment
Gián tiếp-- >trực tiếp :
Hienj tại đơn-- >quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn --> quá khứA tiếp diễn
8.Susan said her parents had left for London at 5pm that day before
Gián tiếp—>trực tiếp:
Quá khứ đơn –> quá khứ hoàn thành
Yesterday—>the day before
9.Nick said to Sarah that he might see her the next week before he left
Gián tiếp—>trưc tiếp:
May—>might
Hiện tại đơn—>quá khứ đơn
Next week—>the next week
10.Matt said that He hadn’t attend the meeting two days before
Gián tiếp –> trức tiếp
Quá khứu đơn –> quá khứ hoàn thành
Ago--> before
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247