1. peaceful : yên bình >< noisy : ồn ào
2. rough : thô, gô ghề >< calm : bằng phẳng (câu này không chắc lắm)
3. even : chẵn >< odd : lẻ
4. artificial : nhân tạo >< read : tự nhiên (câu này cũng không chắc :(( )
5. shallow : nông >< deep : sâu
6. public : chung, công cộng >< private : riêng
7. morden : hiện đại >< historic : cổ xưa, mang tính lịch sử
8. easy : dễ >< diffilcult : khó
9. expensive : đắt >< cheap : rẻ
10. small : nhỏ >< big : to
Mình gửi nha :((
1. peaceful : yên bình >< noisy : ồn ào
2. rough : thô, gô ghề >< calm : bằng phẳng hoặc điềm tĩnh, yên lặng
3. even : chẵn >< odd : lẻ
4. artificial : nhân tạo >< read : tự nhiên (
5. shallow : nông cạn >< deep : sâu
6. public : chung, công cộng >< private : riêng
7. morden : hiện đại >< historic : cổ xưa, mang tính lịch sử
8. easy : dễ >< diffilcult : khó
9. expensive : đắt >< cheap : rẻ
10. small : nhỏ >< big : to
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247