Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 He ................. to school tomorrow. (5 Điểm) A. goes B....

He ................. to school tomorrow. (5 Điểm) A. goes B. will go C. is going D. wnet 2. What........you........yesterday ? (5 Điểm) A. will / do B do /

Câu hỏi :

He ................. to school tomorrow. (5 Điểm) A. goes B. will go C. is going D. wnet 2. What........you........yesterday ? (5 Điểm) A. will / do B do / do C. did / do 3. They cannot find .................. city map anywhere (5 Điểm) A. their B. theirs 4. Where.........you........... last week ? (5 Điểm) A. did/went B. did/go C. did / goes D. do / go 5. This is ............ book. (5 Điểm) A. mine B. I C. my D. me 6. This is ......... book (5 Điểm) A. she B. her C. hers 7. He............ English yesterday (5 Điểm) A. to study B. studied C. studyed D. studying 8. I.............. a new house last week (5 Điểm) A. buy B. bought C. to buy 9. .............. are you doing ? I'm cooking (5 Điểm) A. What B. When C. How D. Who 10. What.....you.....tomorrow ? (5 Điểm) A. will / do B. do / do C. did / do 11. He ................. that film yesterday. (5 Điểm) A. see B. seeing C. saw D. to see 12. We................. in VA town last year. (5 Điểm) A. live B. lived C. to live D. living 13. Hoa...........TV tomorrow. (5 Điểm) A. watches B. watched C. watching D. will watch 14. I .............. soccer next week. (5 Điểm) A. didn't play B. don't play C. won't play D. am not playing 15. What will you do tomorrow ? (5 Điểm) A. I watch TV B. I watched TV C. I will watch TV D. I'm watching TV 16. He............. to school today. (5 Điểm) A. goes B. go C. went D. going 17. .................. street is short and narrow (5 Điểm) A. Our B. Ours 18. I will listen to music .............. (5 Điểm) A. yesterday B. last week C. next week 19. Our city is very crowded - How about.............? (5 Điểm) A. your B .yours 20. Ba.......... to school yesterday. (5 Điểm) A. didn't goes B. didn't go C. did go D. not go

Lời giải 1 :

1. He will go to school tomorrow ( tomorrow: ngày mai => dùng thì tương lai đơn)

2. What did you do yesterday? ( yesterday: hôm qua => dùng thì quá khứ đơn)

3. They cannot find their city map anywhere 

4. Where did you go last week? ( last week => thì quá khứ đơn, did + subject + V_infi...?)

5. This is my book

6. This is her book 

7. He studied English yesterday ( yesterday: hôm qua => thì quá khứ đơn)

8. I bought a new house last week ( last week: tuần trước => thì quá khứ đơn)

9. What are you doing? ( I'm cooking: tôi đang nấu ăn => bạn đang làm gì? )

10. What will you do tomorrow? ( tomorrow: ngày mai => thì tương lai đơn)

11. He saw that film yesterday ( yesterday: hôm qua => thì quá khứ đơn)

12. We lived in VA town last year ( last year: năm trước => thì quá khứ đơn)

13. Hoa will watch TV tomorrow ( tomorrow: ngày mai => thì tương lai đơn)

14. I won't play soccer next week ( next week: tuần sau => thì tương lai đơn)

15. I will watch TV ( câu hỏi ở thì tương lai=> trả lời theo thì tương lai đơn)

16. He goes to school today ( today: hôm nay => thì hiện tại đơn, he là chủ ngữ số ít => go+es=> goes)

17. Our street is short and narrow 

18. I will listen to music next week ( có will => thì tương lai đơn => next week: tuần sau)

19. How about yours?

20. Ba didn't go to school yesterday ( didn't + V_infi )

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247