1) taking / broke
-Taking: Give up + Ving: Bỏ cuộc 1 việc gì đó
-Broke: Thì quá khứ đơn. Dấu hiệu: yesterday; break => broke .Thể khẳng định: S + Vpast ( P1)
2) do/ visit
-visit dạng nguyên thể vì chia ở thể nghi vấn. "do" sau how often. (Wh)/How/... + do/does + S + Vinf(nguyên thể) (đã mượn trợ động từ nên không chia nữa)
3) are/are having
-Children là số nhiều của child => are.
-Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Right now. have => are having. Thể khẳng định: S + is/am/are + Ving
4) will get
-Câu đầu là đề nghị ai đó lấy lấy hộ tôi cốc nước. Câu sau: Tôi sẽ lấy cho bạn 1 cái ngay => will get: sẽ lấy
Đó là ý kiến của mình. Nếu bạn thấy hay thì cho mình 5 sao và ctlhn.!
`1`. taking ... broke
`⇒` Cụm give up + Ving: từ bỏ làm gì đó
`⇒` Dấu hiệu: yesterday
`⇒` thì QKĐ
`2`. visited ... were
`⇒` Dấu hiệu: last year `→` thì QKĐ
`⇒` Cấu trúc: When + QKĐ, QKĐ
`3`. are ... are having
`⇒` Dấu hiệu: right now
`⇒` thì HTTD
`4`. will get
`⇒` Câu hỏi chính là câu đề nghị, nhờ vả
`⇒` Hoạt động ở thì TLĐ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247