1. Look! He .......... ( study ) English
Answer: Look! He is studying ENglish.
⇒ Câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu nhận biết: Look.
⇒ Mẫu câu: Look + S + Tube + V-ing + O.
......................................................................
2. ......... you ...... ( watch ) TV last week?
Answer: Did you watch TV last week?
⇒ Câu ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu nhận biết: Last week?
⇒ Mẫu câu: Did + S + V2 + O?
3. They .......... ( not eat ) breakfast today.
......................................................................
Answer: They don't eat breakfast today.
⇒ Câu ở thì hiện tại đơn. ( Câu dạng phủ định )
⇒ Mẫu câu: S + Don't/ doesn't + V + O.
......................................................................
4. We ......... ( love ) foodball.
Answer: We love football.
⇒ Câu ở thì hiện tại đơn.
⇒ Mẫu câu: S + V + O.
$#nhatminhbuithien2010$
`\text{1.}` is studying (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look!)
- Cấu trúc:(+) S+ am/is/are+ VIng
`\text{2. }`Did you watch..? (DHNB quá khứ đơn: last week)
- Cấu trúc: (?) Did+ S+ V(inf)..?
`\text{3. }`don't eat (DHNB hiện tại đơn: today)
- Cấu trúc: (-) S+ don't/ doesn't+ V(inf)
`\text{4. }`love
- Nói về thói quen, sở thích => Dùng Hiện tại đơn
- Cấu trúc: (+) S+ V(s/es)
`\text{# L}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247