1. Look! She (1. come) is coming to our classroom.
- Từ nhận biết: look -> HT tiếp diễn ( S + be + V-ing)
- She là S số ít -> dùng is
2. He (2. not go) doesn't go to the movies on Sunday nights.
- Từ nhận biết: Sunday nights -> Ht đơn (S + V/Vs/Ves) ; (S + do/ does not + V)
- He là S số ít -> dùng does
3. I'd like (5. buy) to buy some oranges.
- Cấu trúc: I'd like + to V
4. Your father go (go) goes work by bike everyday?
- Từ nhận biết: everyday -> Ht đơn (S + V/Vs/Ves) ; (S + do/ does not + V)
- Your father là S số ít -> dùng Ves vì go có đuôi o
5. We (not watch) aren't watching television at the moment.
- Từ nhận biết: at the moment -> Ht tiếp diễn ( S + be (not) + V-ing)
- We là S số nhiều -> dùng are
1 is coming
lý do CÓ '' look'' thuộc thì Present Continuous
2 doesn't go
lý do có thời gian cụ thể dùng thì Present Simple
3 to buy
lý do : Would like + to+ hành động
4 câu bị lỗi à
Nhưng có lý do : CÓ'' everyday'' thì dùng Present Simple
5 aren't watching
lý do CÓ '' at the moment'' thuộc thì Present Continuous
CHÚC MAY MẮN NHA :)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247