`*` Thì HTĐ:
`-` Diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, sự thật hiển nhiên, chân lý, thời gian biểu cố định.
`-` Dấu hiệu nhận biết: every, often, usually, sometimes, always, on+ thứ ( Monday, tuesday), in the morning/ evening/..., generally,...
`-` Động từ tobe:
`(+)` S+ is/ am/ are+...
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+...
`(?)` (Wh/H- question)+ is/ am/ are+ S+...?
`-` Động từ thường:
`(+)` S( số nhiều)+ V_inf+.../ S ( số ít)+ Vs/ Ves+...
`(-)` S+ do/ does+ not+ V+...
`(?)` (Wh/ H-question)+ do/ does+ S+ V+...?
`*` Thì HTTD:
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại ngay lúc nói
`-` Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment = at present, Look!, Listen!,...
`-` Cấu trúc:
`(+)` s+ is/ am/ are+ Ving
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ Ving
`(?)` (Wh- question)+ is/ am/ are+ S+ Ving+...?
`*` Thì QKĐ:
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`-` Dấu hiệu nhận biết: yesterday, ago, last, in+ thời gian trong QK, when+ S+ was/ were+...
`-` Cấu trúc:
`(+)` S+ Ved/ V2
`(-)` S+ did not+ V
`(?)` (Wh- question)+ was/ were+ S+ V+...?
`*` Thì HTHT:
`-` Diễn tả một hoạt động xảy ra trong quá khứ, có thể tiếp tự diễn ra ở hiện tại và tương lai
`-` Dấu hiệu nhận biết: just `=` recently, lately, for+ khoảng thời gian, since+ mốc thời gian, already, so far, up to present, several times, once, twice,..., yet, never....before,...
`-` Cấu trúc:
`(+)` S+ have/ has+ Vpp
`(-)` S+ have/ has+ not+ Vpp
`(?)` (Wh-question)+ have/ has+ S+ Vpp+...?
`-` Mệnh đề đặc biệt:
`+` It is the first( second, third,...) time+ S+ have+ has+ Vpp
`+` SVO+ S+ have/ has+ ever+ Vpp
Ex: She is the most beautiful girl I have ever seen
`+` S+ have/ has+ Vpp+...+ since+ SVO
`*` Thì TLĐ:
`-` Diễn tả hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai không có căn cứ, diễn tả một lời hứa.
`-` Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, in+ năm trong tương lai, soon, next, in + Vpp+ thời gian,...
`-` Cấu trúc:
`(+)` S+ will/ shall+ V
`(-)` S+ will /shall+ not+ V
`(?)` (Wh-question)+ will/ shall+ S+ V+...?
`-` I think/ hope+ S+ will V
`-` Thì TLTD:
`-` Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian xác định
`-` Dấu hiệu nhận biết: at this/ that time+ trạng từ trong tương lai, at this moment+ trạng từ trong TL, at+ giờ cụ thể+ trang từ trong TL
`-` Cấu trúc:
`(+)` S+ will/shall+ be+ Ving
`(-)` S+ will/ shall+ not+ be+ Ving
`(?)` (Wh-question)+ will/ shall+ S+ be+ Ving+...?
`-` Thì TLG:
`-` Diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Tuy nhiên, các hành động trong thì tương lai gần đều có kế hoạch, có mục đích, có dự định cụ thể.
`-` Dấu hiệu nhận biết: in+ thời gian gần ( Vd: in 2 minutes), tonight, các dấu hiệu nhận biết giống thì TLĐ ( ngta thường dùng thì TLĐ nhiều hơn thay vì dùng thì TLG)
`-` Cấu trúc:
`(+)` S+ is/ am/ are+ going to be+ V
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ going to be+ V
`(?)` (Wh-question)+ Is/ Am/ Are + S + going to + V+...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247