1. played, was
- when he was three : thì quá khứ đơn
2. received
- in 1911 : thì quá khứ đơn
3. won't go, will visit
- next week : tương lai đơn
4. was (đứng trước "your father")
- three weeks ago : quá khứ đơn
5. tidy
- Let's + V-inf (V nguyên thể)
6. will take
- next summer : tương lai đơn
7. what did he do
- yesterday morning : quá khứ đơn
8. moves
- chân lí, sự thật hiển nhiên (trái đất chuyển động xung quanh mặt trời) : hiện tại đơn
9. allows
- never : hiện tại đơn
10. got
- a week ago : quá khứ đơn
11. going
- enjoy + V-ing
12. are you doing, am watching
- at the moment : hiện tại tiếp diễn
13. were
- four years ago : quá khứ đơn
14. did Nga spend
- yesterday : quá khứ đơn
15. bought
- yesterday : quá khứ đơn
16. listening
- spend + time + V-ing
17. to learn
18. am having (hiện tại tiếp diễn)
19. didn't invite
- last week : quá khứ đơn
20. is flying
- Look! : hiện tại tiếp diễn
is going to landing
- nó sắp hạ cánh : tương lai gần
21. does Lien practise, goes
- how often : hiện tại đơn
22. helps
- in his free time : hiện tại đơn
23. didn't travel, was
- last summer : quá khứ đơn
24. collecting
- what about + V-ing
25. rises
- chân lí, sự thật hiển nhiên : hiện tại đơn
is setting, is falling
- Now : hiện tại tiếp diễn
26. is planting
- at the moment : hiện tại tiếp diễn
27. did you leave
- last night : quá khứ đơn
28. brushes
- every night : hiện tại đơn
forgot
- last night : quá khứ đơn
29. was your father
- three weeks ago : quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247