1. hers
Đại từ sở hữu: hers = her bike
2. will be held next weekend
Bị động: will be Vp2
3. use to go to the cinema every Sunday last year
didn't use to V: thường không hay làm gì trong quá khứ
4. being a poor student, Tom studied very well
in spite of Ving/N: mặc dù
1.The pink bike is hers
- TT sở hữu + N = đại từ sở hữu
- S + be + đại từ sở hữu
2.An English speaking contest will be held next weekend
- Câu bị động của thì Tương Lai Đơn
- Cấu trúc : S + will + be + Ved/V3 + ( by O )
- hold -> held -> held
3. They didn't use to go to the cinema every Sunday last year
+) S + used to + V nguyên + O : đã từng
-) S + didn't + use to + V nguyên + O : chưa từng
?) Did + S + use to + V nguyên ? : chưa từng ?
4.In spite of being a poor studetn , Tom studied very well
- Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ/V-ing , mệnh đề
- Although + mệnh đề 1 , mệnh đề 2
- 2 chủ ngữ ở 2 mệnh đề giống nhau thì bỏ chủ ngữ và chuyển V thành V-ing
- Diễn tả sự đối lập giữa 2 mệnh đề
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247