be→was/were→been
become→became→become
begin→began→begun
bite→bit→bitten
break→broke→broken
bring→Brought→Brought
build→built→built
keep→kept→kept
know→knew→known
leave→left→left
lend→lent→lent
lose→lost→lost
make→made→made
meet→met→met
`Parkchaeyoung`
`1,` be
`-> V_2:` was
`-> V_3:` been
`2,` become
`-> V_2:` became
`-> V_3:` become
`3,` begin
`-> V_2:` began
`-> V_3:` begun
`4,` bite
`-> V_2:` bit
`-> V_3:` bitten
`5,` break
`-> V_2:` broke
`-> V_3:` broken
`6,` bring
`-> V_2:` brought
`-> V_3:` brought
`7,` build
`-> V_2:` built
`-> V_3:` built
`8,` keep
`-> V_2:` kept
`-> V_3:` kept
`9,` know
`-> V_2:` knew
`-> V_3:` known
`10,` leave
`-> V_2:` left
`-> V_3:` left
`11,` lend
`-> V_2:` lent
`-> V_3:` lent
`12,` lose
`-> V_2:` lost
`-> V_3:` lost
`13,` make
`-> V_2:` made
`-> V_3:` made
`14,` meet
`-> V_2:` met
`-> V_3:` met
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247