Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 30 từ về travelling in the future câu hỏi 4310576...

30 từ về travelling in the future câu hỏi 4310576 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

30 từ về travelling in the future

Lời giải 1 :

ĐỀ : 30 từ về travelling in the future

BÀI LÀM : 30 TỪ LÀ : 1 aircraft

2 bullet train

3 compass

4 caravan

5 automated

6 aviation 

7 double decker bus

8 eco-friendly

9 envision

10 driverless car 

11 float

12 fantastic

13 fantasize

14 flop 

15 fuel

16 high-speed

17 flying 

18 high-speed

19 imaginative

20 hover scoote

21 jet pack

22 metro

23 minibus

24  monowheel

25 moped 

26  passageway

27 pilotless 

28 passenger

29 pedal

30  pleasant 

CHÚC BN HỌC TỐT 

WUW

Thảo luận

Lời giải 2 :

flop (v): thất bại

16. flying (adj): bay

17. fuel (n): nhiên liệu

18. gridlocked (adj): giao thông kẹt cứng

19. high-speed (adj) tốc độ cao

20. hover scooter (n): một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

21. imaginative (adj): tưởng tượng

22. jet pack (n): ba lô phản lực

23. lorry (n): xe tải

24. metro (n): xe điện ngầm

25. minibus (n): xe buýt nhò

26. monowheel (n): một loại xe đạp có một bánh

27. moped (n): xe gắn máy có bàn đạp

28. overpass (n): cầu vượt

29. passageway (n): hành lang, đường phố nhỏ, ngõ

30. passenger (n): hành khác (đi tàu xe …)

31. pilotless (adj): không cần phi công, không có phi công

32. pedal (v,n): đạp, bàn đạp

33. pleasant (adj) thoải mái, dễ chịu

34. pollution (n)sự ô nhiễm

35. safety (n): sự an toàn

36. scooter (n): xe tay ga

37. segway (n): một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

38. sky safety system (n): hệ thống an toàn trên không

39. skycycling (n): đạp xe trên không

40. skycycling tube (n): ống đạp trên không

41. skytrain (n): tàu trên không trong thành phố

42. spaceship (n): phi thuyền

43. supersonic (adj): siêu thanh

44. solar-powered (adj): dùng năng lượng mặt trời

45. technology (n): kỹ thuật

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247