@hanguyenkhanh
1.Yesterday, I (go) went to the restaurant with a client.
Hôm qua, tôi đã đi đến nhà hàng với một khách hàng.
2.We (drive) drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space
Chúng tôi đã lái xe quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm một chỗ đậu xe.
3.When we (arrive) arrived at the restaurant, the place (be)was full.
Khi chúng tôi đến nhà hàng, nơi đây đã kín chỗ.
4.The waitress (ask) asked us if we (have) had reservations.
Nhân viên phục vụ hỏi chúng tôi nếu chúng tôi đã đặt chỗ trước
5.I (say) said, ''No, my secretary forgets to make them.''
Tôi đã nói “ Không thư ký của tôi quên làm cho họ.
6.The waitress (tell) told us to come back in two hours.
Nhân viên phục vụ đã bảo chúng tôi quay lại sau hai giờ.
7. My client and I slowly (walk) walked back to the car.
Khách hàng của tôi và tôi từ từ đi bộ trở lại xe.
8.Then we (see) saw a small grocery store.
Sau đó, chúng tôi nhìn thấy một cửa hàng tạp hóa nhỏ.
II.
1.My grandfather (buy) is buying some fruits at the supermarket.
Ông tôi đang mua một số trái cây ở siêu thị.
2.Hannah (not study) isn't studying French in the library. She’s at home with her classmates.
Hannah không học tiếng Pháp trong thư viện. Cô ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp của mình
3.Is she running (she, run) in the park?
Cô ấy đang chạy trong công viên phải không?
4.My dog (eat) is eating now.
Bây giờ , con chó của tôi đang ăn.
5.What (you, wait) are you waiting for?
Bạn còn chờ gì nữa?
6.Their students (not try) aren't trying hard enough in the
competition.
Các học sinh của họ không đủ cố gắng trong cuộc thi.
7.All of Jack’s friends (have) are having fun at the concert right now.
Tất cả bạn bè của Jack hiện đang vui vẻ tại buổi hòa nhạc.
8.My children (travel) are travelling around Asia now.
Các con tôi hiện đang đi du lịch vòng quanh châu Á.
9.My little brother (drink) is drinking milk.
Con trai nhỏ của tôi đang uống sữa.
10.Listen! Our teacher (speak) is speaking.
Nghe! Giáo viên của chúng tôi đang nói.
Chúc bạn học tốt ^_^
1.Yesterday, I went to the restaurant with a client.
2.We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3.When we arrived at the restaurant, the place (be)was full.
4.The waitress asked us if we had reservations.
5. I said, ' No, my secretary forgets to make them.'
6. The waitress told us to come back in two hours.
7. My client and I slowly walked back to the car.
8. Then we saw a small grocery store.
II.
My grandfather is buying some fruits at the supermarket.
Hannah isn't studying French in the library. She’s at home with her classmates.
Is she running in the park?
My dog is eating now.
What are you waiting for?
Their students aren't trying hard enough in the competition.
All of Jack’s friends are having fun at the concert right now.
My children are travelling around Asia now.
My little brother is drinking milk.
Listen! Our teacher is speaking.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247