Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 VII. Add "ing" to the verbs 1. sit 14. wake...

VII. Add "ing" to the verbs 1. sit 14. wake 15. teach 2. take 16. run 3. brush 17. catch 4. lie 18. offer 5. begin 6. give 7. play 8. travel 19. pass 20. c

Câu hỏi :

Giúp mik bài này ạ!!!

image

Lời giải 1 :

1, sitting

2, taking

3, brushing

4, lying

5, beginning

6, giving

7, playing

8, traveling

9, watching

10, helping

11, cutting

12, tying

13, swimming

14, waking

15, teaching

16, running

17, catching

18, offering

19, passing

20, coming

21, fighting

22, watering

24, flying

25, matching

26, occurring

-có 1 số câu tận cùng bằng nguyên âm+phụ âm thì phải gấp đôi phụ âm rồi thêm ing ( từ in đậm),một số trường hợp giống nhưng ko cần gấp đôi.

-trường hợp tận cùng là e thì bỏ e thêm ing ( có gạch chân)

-trường hợp biến đuôi ie thành y rồi thêm ing 9 (in đậm +gạch chân)

Thảo luận

-- bị GF xích
-- :3
-- girl friend ư !!
-- maybe
-- má,tôi mới cs Cờ - rút thôiii
-- ông cs r hử :>
-- à.........
-- cr ai đấy

Lời giải 2 :

1. sitting.

2. taking.

3. brushing.

4. lying.

5. beginning.

6. giving.

7. playing.

8. traveling.

9. watching.

10. helping.

11. cutting.

12. tying.

13. swimming.

14. waking.

15. teaching.

16. running.

17. catching. 

18. offering.

19. passing.

20. coming.

21. fighting.

22. watering.

23. choosing.

24. flying.

25. matching.

26. occurring.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247