Trang chủ Hóa Học Lớp 8 1, Hocin h anh PT HH. HCl Alls. t HO...

1, Hocin h anh PT HH. HCl Alls. t HO b Ae Ball, + Na +. 20 Al (OH), Ag Noz Ba (NOz )z Na OH. t. H2. e 6 2n. + HA 3 Cu (u (NO,)2 ng NO, 8 FeS, r 02 9 S2 +.A

Câu hỏi :

cân bằng các phương trinh sau

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 AL(OH)3+3HCL⇒ALCL3+3H2O

2AL+3CL2⇒2ALCL3

BACL2+2AGNO3⇒BA(NO3)2+2AGCL

2NA+2H2O⇒2NAOH+H2

2AL(OH)3⇒AL2O3+3H2O

ZN+2HCL⇒ZNCL+H2

CU+2AGNO3⇒CU(NO3)2+2AG

4FES2+11O2⇒2FE2O3+8SO2

2SO2+O2⇒2SO2

Giải thích các bước giải:

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1) 

a) \(Al{(OH)_3} + 3HCl\xrightarrow{{}}AlC{l_3} + 3{H_2}O\)

b) \(2Al + 3Cl{ _2}\xrightarrow{{{t^o}}}2AlC{l_3}\)

c) \(BaC{l_2} + 2AgN{O_3}\xrightarrow{{}}Ba{(N{O_3})_2} + 2AgCl\)

d) \(2Na + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2NaOH + {H_2}\)

e) \(2Al{(OH)_3}\xrightarrow{{{t^o}}}A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

f) \(Zn + 2HCl\xrightarrow{{}}ZnC{l_2} + {H_2}\)

g) \(Cu + 2AgN{O_3}\xrightarrow{{}}Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\)

h) \(4Fe{S_2} + 11{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\)

i) \(2S{O_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2S{O_3}\)

2) 

\(C{H_4} + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{O_2} + 2{H_2}O\)

\({C_2}{H_4} + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2C{O_2} + 2{H_2}O\)

\({C_2}{H_6}O + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2C{O_2} + 3{H_2}O\)

\({C_x}{H_y} + (x + \frac{y}{4}){O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}xC{O_2} + \frac{y}{2}{H_2}O\)

Câu dưới thì \(C_nH_m\) khác gì đốt \(C_xH_y\) đâu

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247