2.Despite being severely disabled , Judy took part in many sports
3.Despite having a lot of money , the millionaire doesn't feel happy
4.In spite of having worked hard , he didn't succeed in the examination
5. In spite of being predicted in the weather forecast , it didn't rain and stayed fine
- Although/even though/though + mệnh đề 1 , mệnh đề 2
- Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ/V-ing , mệnh đề
- Mệnh đề 1 . However/nevertheless + mệnh đề 2
- Diễn tả sự đối lập , tương phản giữa 2 mệnh đề
- Khi 2 chủ ngữ ở 2 mệnh đề giống nhau thì đưa despite/in spite of vào chỗ although/even though/though , bỏ chủ ngữ và chuyển V thành V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247