1.B. will learn
ON NEXT MONDAY AFTERNOON-> DẤU HIỆU THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
CÔNG THỨC: S+ WILL + V(NGUYÊN MẪU)
2. A. to get
CÔNG THỨC: WANT + TO + V(NGUYÊN MẪU): MUỐN LÀM GÌ
3.C. will surf
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 DIỄN TẢ VIỆC CÓ THỂ XẢY RA TRONG TƯƠNG LAI
CÔNG THỨC: IF + S + V(NGUYÊN MẪU HOẶC THÊM S/ES) , S+ WILL + V(NGUYÊN MẪU)
4. D. to come - to ask
CÔNG THỨC: WOULD LOVE + TO + V(NGUYÊN MẪU): MUỐN/THÍCH LÀM GÌ
NEED + TO + V(NGUYÊN MẪU): MUỐN LÀM GÌ
5.B. are presenting
ĐỂ DIỄN TẢ 1 KẾ HOẠCH , DỰ ĐỊNH ĐÃ LÊN LỊCH TỪ TRƯỚC ->DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
CÔNG THỨC: S+ TOBE(IS/AM/ARE)+ V-ING...
6.D. will probably have
ĐỂ DIỄN TẢ 1 VIỆC CÓ THỂ XẢY RA TRONG TƯƠNG LAI->DÙNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
CÔNG THỨC:S+ WILL + V(NGUYÊN MẪU)
7.D. not to tried-laughing
CÔNG THỨC: TRY + TO + V(NGUYÊN MẪU): CỐ GẮNG LÀM GÌ
TRY +NOT + TO + V(NGUYÊN MẪU): CỐ GẮNG KHÔNG LÀM GÌ
COULDN'T HELP + V-ING: KHÔNG THỂ NHỊN ĐƯỢC LÀM GÌ ĐÓ
8.B. will be transmitting
ĐỂ DIỄN TẢ 1 VIỆC CÓ THỂ XẢY RA TẠI 1 THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI->DÙNG THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
CÔNG THỨC:S+ WILL BE + V-ING...
9.B. like to leave
CÔNG THỨC: WOULD LIKE + TO + V(NGUYÊN MẪU): MUỐN LÀM GÌ
10. D. not to contact- will be having
+CÔNG THỨC: REMEMBER + (NOT) +TO +V(NGUYÊN MẪU): DÙNG ĐỂ NHẮC NHỞ RẰNG NHỚ MỘT VIỆC SẼ LÀM TRONG TƯƠNG LAI
+ĐỂ DIỄN TẢ 1 VIỆC CÓ THỂ XẢY RA TẠI 1 THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI->DÙNG THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
CÔNG THỨC:S+ WILL BE + V-ING...
Mong câu trả lời của mình sẽ giúp ích cho bạn nhé !!
Nếu có chút sai sót mong bạn bỏ qua giúp mình nhé T ^ T!
GOOD LUCK TO YOU!!!!
1. A. will be learning ( Tương lai tiếp diễn: Next Monday afternoon)
2. A. to get ( want + to V )
3. C. will surf ( Điều kiện loại 1)
4. D. to come ( would like + to V ) - to ask ( need + to V )
5. C. will be presenting ( Tương lai tiếp diễn: Sunday afternoon )
6. B. will probably have ( Tương lai đơn: in next project )
7. B. not to make ( Tried + not to V ) - laughing ( Coudn't help + V-ing)
8. B. will be transmitting ( Tương lai tiếp diễn: Look ...!, at 2:45am)
9. B. like to leave (Would like + to V )
10. D. not to contact ( Remember + not to V ) - will be having ( Tương lai tiếp diễn on Sunday, weekend break )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247