1. This is her computer
2. Although he is poor, he studies well
Although+ clause= Despiet + V-ing/ N
3. They will use a high- speed for this area next month
4. They often write letter to each other
5. How far is it from your hometown to Ha Noi?
6. A new bridge will be built in this area next year
bị động với tương lai đơn: will+ be +vpp2
7. When did Sarah leave ?
8. What is she watching ?
9.How did you feel before your last Maths test?
10. How long have you known Marie ?
`1`. This is her computer.
`-` N+ be (thì)+ đại từ sở hữu
`≈` be ( thì)+ tính từ sở hữu+ N
`2`. Although he is poor, he studies w"ell.
`-` Cấu trúc: Mặc dù..nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`3`. They will use a high-speed train for this area next month.
`-` Câu chủ động ( thì TLĐ): S+ will+ V+ O+...
`≈` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will+ be+ Vpp+ [by O]+...
`4`. They often wrote letters to each other.
`-` Câu cho sẵn: used+ to V, không có "be/ get" ở phía trước từ " used" `=>` dùng thói quen trong QK
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2+...
`5`. How far is it from your hometown to Ha Noi?
`-` Đề sai: between+ A+ and+ B, không phải: between+ A+ to+ B
`-` Cấu trúc: What is the distance+ between+ A+ and+ B?
`≈` How far is it+ from+ A+ to+ B?
`6`. A new bridge will be built by them in this area next year.
`-` Câu chủ động ( thì TLĐ): S+ will+ V+ O+...
`≈` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will+ be+ Vpp+ [by O]+...
`7`. Sarah have left for two hours.
`-` Cấu trúc: S+ Ved/ V2+ khoảng thời gian+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+ for+ khoảng thời gian
`8`. Tom and Jerry is beeing watched by her.
`-` Câu chủ động ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving+ O+...
`≈` Câu bị động ( thì HTTD): S+is/ am/ are+ beeing+ Vpp+ [by O]+...
`-` Tom and Jerry: đang nói về một bộ phim hoạt hình, không phải nói về hai người `=>` dùng is
`9`. My last Maths test made me feel terrified.
`-` make+ sb+ V: làm cho ai đó như thế nào
`-` feel+ adj: cảm thấy như thế nào
`10`. I knew Marie nine years ago.
`-` Cấu trúc: S+ Ved/ V2+ khoảng thời gian+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+ for+ khoảng thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247